Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Trong kh ô ng gian cho c á c đ i ể m A,B,C theo th ứ t ự thu ộ c c á c tia 0x,Oy , Oz vu ô ng g ó c v ớ i nhau t ù ng đô i m ộ t sao cho OA=a(a>0 ) , OB = a 2 ​ , OC=c(c>0) . . G ọ i D l à đ inh đô i di ệ n v ớ i O c ủ a hinh ch ừ nh ậ t AOBD v à M l à trung di ể m c ủ a đ o ạ n BC . (P) l à m ạ̉ t ph ẳ ng đ i qua A,N v à căt m ặ t ph ẳ ng (OCD) theo m ộ t đườ ng th ẳ ng vu ô ng g ó c v ớ i đ ur ờ ng th ẳ ng AM . G ọ i E l à giao đ i ể m c ủ a (P) v ớ i đườ ng th ẳ ng OC : t í nh độ đà i đ o ạ n th ẳ ng OE . T í nh ti sôth ể t í ch c ủ a hai khôi đ a di ệ n đượ c t ạ o th ả nh khi căt khôi ch ó p C.AOBD b ờ i m ặ t ph ẳ ng (P) . T ỉ nh kho ả ng c á ch t ừ đ i ể m C đế n m ặ t ph ẳ ng (P) .

Trong không gian cho các đim A,B,C theo th t thuc các tia 0x,Oy, Oz vuông góc vi nhau tùng đôi mt sao cho OA=a(a>0 ) , ,
OC=c(c>0).
. Gi D là đinh đôi din vi O ca hinh ch nht AOBD và M là trung dim ca đon BC. (P) là mạ̉t phng đi qua A,N và căt mt phng (OCD) theo mt đường thng vuông góc vi đurng thng AM.

  1. Gi E là giao đim ca (P) vi đường thng OC : tính độ đài đon thng OE.
  2. Tính ti sô th tích ca hai khôi đa din được to thnh khi căt khôi chóp C.AOBD bi mt phng (P).Tnh khong cách t đim C  đến mt phng (P)

.
 

R. Roboctvx97

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

Ch ọ n Oxyz l à h ệ tr ụ c t ọ a độ trong kh ô ng gian th ì Vect ơ chi ph ươ ng α =( u , v , w )≠ 0 c ủ a giao tuy ế n c ủ a m ặ t ph ẳ ng (P) v ó i m ặ t ph ẳ ng (OCD) ph ả i th ỏ a m ãn: a , α , OC , OD đồ ng ph ẳ ng t ứ c α = s OC + t OD = ( ta ; ta 2 ​ ; sc ) ( s , t ∈ R ) b, α ⋅ AM = 0 mà tức là − ta 2 + ta 2 ​ ⋅ 2 a 2 ​ ​ + s 2 c 2 ​ = s 2 c 2 ​ = 0 Vậy s=0 ta có thể coi M ặ t ph ẳ ng (P) đ i qua A(a;0;0) v ớ i hai vecto ch ỉ ph ươ ng AM v à α n ê n c ó vect ơ ph á p tuy ế n n =( X ; Y ; Z )≠ 0 mà Vậy có thể chọn n = ( c 2 ​ ; − c ; 3 a 2 ​ ) T ừ đó m ặ t ph ẳ ng (P) c ó ph ươ ng tr ì nh: c 2 ​ ( x − a ) − cy + 3 a 2 ​ z = 0 , m ặ t ph ẳ ng (P) căt tr ụ c Oz t ạ i E(0;0;z) m à − ac 2 ​ + 3 a 2 ​ z = 0 t ứ c l à V ì OE = 3 1 ​ OC , giao tuy ế n EF c ủ a m ặ t ph ẳ ng (P) v ớ i m ạ̃ t ph ẳ ng (OCD) song song v ớ i OD(F∈CD) , n ê n DF = 3 1 ​ DC Ta có tỉ số thể tích V CMOD ​ V CAEF ​ ​ = CO . CD CE ⋅ CF ​ = 3.3 2.2 ​ = 9 4 ​ V CH о D ​ V CMEF ​ ​ = CB.CO.CD CM.CE.CF ​ = 2.3.3 1.2.2 ​ = 9 2 ​ , Vậy t ừ đó t ỉ s ố th ể t í ch hai kh ố i đ a di ệ n đượ c t ạ o th ả nh khi c ắ t kh ố i ch ó p CAOBD b ở i mp(P) l à 2 1 ​ (hay 2) Kho ả ng c á ch t ừ đ i ể m C(0;0;c) đế n m ặ t ph ẳ ng (P) c ó ph ươ ng tr ì nh tr ể n l à : d ( C , ( P )) = 2 c 2 + c 2 + 18 a 2 ​ ∣ − ac 2 ​ + 3 ac 2 ​ ∣ ​ = 3 c 2 + 6 a 2 ​ 2 ac 6 ​ ​

Chn Oxyz là h trc ta độ trong không gian thì straight A left parenthesis straight a semicolon 0 semicolon 0 right parenthesis comma straight B left parenthesis 0 semicolon straight a square root of 2 semicolon 0 right parenthesis comma straight C left parenthesis 0 semicolon 0 semicolon straight c right parenthesis comma straight D left parenthesis straight a semicolon straight a square root of 2 semicolon 0 right parenthesis comma straight M open parentheses 0 semicolon fraction numerator straight a square root of 2 over denominator 2 end fraction semicolon straight c over 2 close parentheses text .  end text

 

Vectơ chi phương α =(u,v,w)≠ 0  ca giao tuyến ca mt phng (P)  vói mt phng (OCD) phi tha mãn:  đồng phng t

b,  mà AM with rightwards arrow on top equals open parentheses negative straight a semicolon fraction numerator straight a square root of 2 over denominator 2 end fraction semicolon straight c over 2 close parentheses tức là 

Vậy s=0 ta có thể coi alpha with rightwards arrow on top equals OD with minus on top equals left parenthesis straight a semicolon straight a square root of 2 semicolon 0 right parenthesis

Mt phng (P)  đi qua A(a;0;0)  vi hai vecto ch phương AM  và α  nên có vectơ pháp tuyến n =(X;Y;Z)≠ 0  mà open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell negative a X plus fraction numerator a square root of 2 over denominator 2 end fraction Y plus c over 2 Z equals 0 end cell row cell a X plus a square root of 2 Y equals 0 end cell end table close

Vậy có thể chọn 

T đó mt phng (P) có phương trình: , mt phng (P) căt trc Oz ti E(0;0;z) mà tc là straight E open parentheses 0 semicolon 0 semicolon straight c over 3 close parentheses semicolon OE equals straight c over 3.

Vì , giao tuyến EF  ca mt phng (P)  vi mạ̃t phng (OCD)  song song vi OD(F∈CD) , nên

Ta có tỉ số thể tích 

Vậy straight V subscript text CAEMF  end text end subscript equals open parentheses 4 over 9 plus 2 over 9 close parentheses times 1 half text end text straight V subscript text CAOBD  end text end subscript equals 1 third text end text straight V subscript text CAOBD  end text end subscript 

t đó t s th tích hai khi đa din được to thnh khi ct khi chóp CAOBD  bi mp(P)  là (hay 2)

Khong cách t đim C(0;0;c)  đến mt phng (P)  có phương trình trn
l
à
 

 



 

1

Câu hỏi tương tự

Cho 2 m ặ t ph ẳng 2 x − m y + 3 z − 6 + m = 0 v à m ặ t ph ẳ ng ( β ) c ó ph ươ ng tr ì nh: ( m + 3 ) x − 2 y + ( 5 m + 1 ) z − 10 = 0 . X á c đị nh m để m ặ t ph ẳ ng ( α ) v à m ặ t ph ẳ ng ( β ...

0

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG