Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Unfortunately, Tom’s illness turned out to be extremely _____ so he was kept in isolation.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 
Unfortunately, Tom’s illness turned out to be extremely _____ so he was kept in isolation.

  1. infectious

  2. infection

  3. infect 

  4. infectiously 

H. Huong

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

Kiến thức về từ loại A. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (adj): lây nhiễm,có khả năng lây truyền B. infection /ɪnˈfekʃn/ (n): sự nhiễm trùng C. infect /ɪnˈfekt/ (v): gây cho ai/cái gì bị bệnh D. infectiously /ɪnˈfekʃəsli/ (adv): dễ lây lan, dễ truyền Căn cứ vào trạng từ “extremely” nên vị trí trống cần một tính từ (Quy tắc: sau trạng từ là tính từ) Tạm dịch: Thật không may, bệnh tình của Tom hóa ra lại có khả năng lây nhiễm cao vì thế anh ấy đã bị cách ly. Cấu trúc khác cần lưu ý - infect sb/sth with: gây cho ai/cái gì bị bệnh, làm cho ai/cái gì bị nhiễm độc. - turn out : hóa ra là - be kept in isolation from : bị cách ly khỏi

Kiến thức về từ loại
A. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (adj): lây nhiễm,có khả năng lây truyền
B. infection /ɪnˈfekʃn/ (n): sự nhiễm trùng
C. infect /ɪnˈfekt/ (v): gây cho ai/cái gì bị bệnh
D. infectiously /ɪnˈfekʃəsli/ (adv): dễ lây lan, dễ truyền
Căn cứ vào trạng từ “extremely” nên vị trí trống cần một tính từ (Quy tắc: sau trạng từ là tính từ)
Tạm dịch: Thật không may, bệnh tình của Tom hóa ra lại có khả năng lây nhiễm cao vì thế anh ấy đã bị cách ly.
Cấu trúc khác cần lưu ý
- infect sb/sth with: gây cho ai/cái gì bị bệnh, làm cho ai/cái gì bị nhiễm độc. - turn out : hóa ra là
- be kept in isolation from : bị cách ly khỏi 
 

1

Câu hỏi tương tự

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followingquestions. She built a high wall around her garden...............

1

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG