Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs fromthe other three in pronunciation in each of the following question.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

  1. attempts

  2. conserves

  3. plays

  4. studies

H. Huong

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

Phát âm “s” Giải thích: Quy tắc phát âm “-s”, “-es” - Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. Eg: stops /stops/, works /wə:ks/,... - Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Eg: misses /misiz/ ; watches //wɒtʃiz/,... - Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái tận cùng còn lại. A. attempts /əˈtempts/ B. conserves /kənˈsɜːvz/ C. plays /pleɪz/ D. studies /ˈstʌdiz/ Câu A “-s” được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/.

Phát âm “s”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-s”, “-es”
- Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. Eg: stops /stops/, works /wə:ks/,...
- Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Eg: misses /misiz/ ; watches / /wɒtʃiz/,...
- Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái tận cùng còn lại.
A. attempts /əˈtempts/ B. conserves /kənˈsɜːvz/
C. plays /pleɪz/ D. studies /ˈstʌdiz/
Câu A “-s” được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/.

31

Câu hỏi tương tự

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to theunderlined word(s) in each of the following questions. The adhesive qualities of this new substance ...

0

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG