Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to theunderlined word(s) in each of the following questions. Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his footin his mouth.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth.

  1. speaking indirectly

  2. saying embarrassing things

  3. doing things in the wrong order

  4. making a mistake

H. Huong

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

B.saying embarrassing things putting his foot in his mouth (idiom): nói những điều ngu ngốc, gây lúng túng (không nên nói) A. speaking directly (v): nói trực tiếp B. saying embarrassing things (v): nói những điều gây lúng túng C. doing things in wrong order (v); làm mọi thứ sai trật tự D. making a mistake (v): mắc lỗi => putting his foot in his mouth = saying embarrassing things: nói những điều gây lúng túng Tạm dịch: Mỗi khi anh ấy mở miệng, anh ấy ngay lập tức nói hối hận với những gì anh ấy đã nói. Anh ấy luôn nóinhững điều gây lúng túng.

B. saying embarrassing things

putting his foot in his mouth (idiom): nói những điều ngu ngốc, gây lúng túng (không nên nói)
A. speaking directly (v): nói trực tiếp
B. saying embarrassing things (v): nói những điều gây lúng túng
C. doing things in wrong order (v); làm mọi thứ sai trật tự
D. making a mistake (v): mắc lỗi
=> putting his foot in his mouth = saying embarrassing things: nói những điều gây lúng túng
Tạm dịch: Mỗi khi anh ấy mở miệng, anh ấy ngay lập tức nói hối hận với những gì anh ấy đã nói. Anh ấy luôn nói những điều gây lúng túng.

4

Câu hỏi tương tự

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. We can only give you ______ approximate number of refugees crossing the border at the moment.

2

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG