Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined word or phrase in eachsentence that needs correcting. Having found guilty of racketeering, the mobster was sentenced to a number of years in prison.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.

Having found guilty of racketeering, the mobster was sentenced to a number of years in prison.

  1. Having found

  2. of

  3. was sentenced

  4. a number

H. Huong

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

A.Having found Chủ động bị động Giải thích: Sửa: Having found => Having been found Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động) Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.

A. Having found

Chủ động bị động
Giải thích:
Sửa: Having found => Having been found
Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)
Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.

1

Câu hỏi tương tự

The people ....... live next door keep having all-night parties. A. which B. who C. whom D. whose

3

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG