Giải phương trình
Đặt t = x + x 2 − 1 ⇒ x − x 2 − 1 = t 1 = t − 1
Do đó (1) trở thành lo g 2 t − 1 ⋅ lo g 1 t = lo g △ t − 1 * V ớ i ⇔ − lo g t lo g 1 = − lo g , 1 ⇔ lo g 1 lo g , 1 − lo g , 2 ⋅ lo g , 1 ⇔ lo g , 1 ( lo g , 1 lo g , 2 ) = 0 lo g , 1 = 0 1 = 2 ′ = 1
⇔ x + x 2 − 1 = 1 ⇔ x = 1
Với lo g 1 1 − lo g 2 2 = 0 ⇔ lo g 5 t = lo g x 2 ⇔ 1 = 3 l o g 6 2 = x + x 2 − 1 ⇔ x 2 − 1 = 3 l o g 6 2 − x
Với điều kiện x ≤ 3 l o g 6 2 bình phương hai vế của (1) ta có
x 2 − 1 = 9 l o g 6 2 − 2 x ⋅ 3 l o g 6 2 + x 2 ⇔ x = 2. 3 l i m 66 + 3 m u 2 1 + 9 l o g 6 2
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t 2 + 1 thì bpt đã cho trở thành t 2 + 1 − m t > m + 1 t 2 − mt − m > 0
Phương trình f ( t ) > 0 luôn có ít nhất một nghiệm t>0
⇒ ∀ m , bpt luôn có nghiệm
Giải phương trình
Đặt t=x+x2−1⇒x−x2−1=t1=t−1
Do đó (1) trở thành log2t−1⋅log1t=log△t−1* Với⇔−logtlog1=−log,1⇔log1log,1−log,2⋅log,1⇔log,1(log,1log,2)=0log,1=01=2′=1
⇔x+x2−1=1⇔x=1
Với log11−log22=0⇔log5t=logx2⇔1=3log62=x+x2−1⇔x2−1=3log62−x
Với điều kiện x≤3log62 bình phương hai vế của (1) ta có