G ọ i O là t â m c ủ a h ì nh thoi ABCD c ạ nh a v ới OB = 3 a 3 Trên đườ ng th ẳ ng vu ô ng g ó c v ớ i m ặ t ph ẳ ng (ABCD) t ạ i O lây di ể m S v ớ i SB=a .
Ch ử ng minh răng tam gi á c SAC vu ô ng v à SCB⊥DB .
T í nh g ó c ph ẳ ng nh ị di ệ n c ạ nh SA v à t í nh kho ả ng c á ch gi ữ a SA v ả BD .
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD cạnh a với OB=3a3Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O lây diểm S với SB=a.
Chửng minh răng tam giác SAC vuông vàSCB⊥DB.
Tính góc phẳng nhị diện cạnh SA và tính khoảng cách giữa SA vảBD.
RR
R. Roboctvx97
Giáo viên
Xác nhận câu trả lời
Giải thích
Ch ứ ng minh tam gi á c SAC vu ô ng v à SC⊥BD
O A = A B 2 − O B 2 = a 2 − 3 a 2 = 3 a 6 SO = SB 2 − OB 2 = a 2 − 3 a 2 = 3 a 6
SO=OA=OC⇒△SAC = vu ô ng t ạ i S
T a c ó : BD⊥AC;BD⊥SO
⇒BD⊥(SAC)⇒BD⊥SC
Tinh g ó c ph ẳ ng nh ị di ệ n c ạ nh SA
G ố c O l à t â m h ì nh thoi;
Ox đ i qua OA;Oy đ i qua OB;Oz đ i qua OS .
Khi đó
G ó c ph ẳ ng nh ị di ệ n c ạ nh SA cho b ở i:
Vậy α = 9 0 ∘ ..
T í nh kho ả ng c á ch gi ữ a SA v à BD :G ọ i H l à trung đ i ể m c ú a SA , ta c ó :
OH⊥SA (v ì △SOA vu ô ng c â n).V à OH⊥SBD (v ì BD⊥(SOA) )
⇒OH l à đ o ạ n vu ô ng g ó c chung c ủ a SA v à BD .
Ta c ó : SA = OA 2 = 3 a 6 ⋅ 2 = 3 2 a 3 ⇒ OH = 2 SA = 3 a 3
Vậy d ( SA , BD ) = OH = 3 a 3
Chứng minh tam giác SAC vuông vàSC⊥BD
OA=AB2−OB2=a2−3a2=3a6SO=SB2−OB2=a2−3a2=3a6 SO=OA=OC⇒△SAC =vuông tại S T a có: BD⊥AC;BD⊥SO ⇒BD⊥(SAC)⇒BD⊥SC
Tinh góc phẳng nhị diện cạnh SA Gốc O là tâm hình thoi; Oxđi qua OA;Oyđi qua OB;Ozđi qua OS.
Khi đó
Góc phẳng nhị diện cạnh SA cho bởi:
Vậy α=90∘..
Tính khoảng cách giữa SA vàBD :Gọi H là trung điểm cúa SA, ta có: OH⊥SA (vì△SOA vuông cân).VàOH⊥SBD (vìBD⊥(SOA) ) ⇒OH làđoạn vuông góc chung của SA vàBD.
Ta có: SA=OA2=3a6⋅2=32a3⇒OH=2SA=3a3