Gọi (H)là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 4 , trục tung và trục hoành. Xác định kđể đường thẳng (d)đi qua điểm A(0 ; 4)có hệ số góc kchia (H)thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x2−4x+4, trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; 4) có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.
-4
-8
-6
-2
NH
N. Huỳnh
Giáo viên
Xác nhận câu trả lời
Giải thích
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 4 và trục hoành là:
x 2 − 4 x + 4 = 0 ⇔ x = 2 .
Diện tích hình phẳng (H)giới hạn bởi đồ thị hàm sô: y = x 2 − 4 x + 4 , trục tung và trục hoành là: S = ∫ 0 2 ∣ ∣ x 2 − 4 x + 4 ∣ ∣ d x = ∫ 0 2 ( x 2 − 4 x + 4 ) d x = ( 3 x 3 − 2 x 2 + 4 x ) ∣ ∣ 0 2 = 3 8 .
Phương trình đường thẳng (d)đi qua điểm A(0 ; 4)có hệ số góc kcó dạng: y=k x+4.
Gọi Blà giao điểm của (d)và trục hoành. Khi đó B ( k − 4 ; 0 ) .
Đường thẳng (d)chia (H)thành hai phần có diện tích bằng nhau khi B ∈ O I và S △ O A B = 2 1 S = 3 4 .
⇔ { 0 < k − 4 < 2 S △ O . A B = 2 1 O A ⋅ OB = 2 1 ⋅ 4 ⋅ k − 4 = 3 4 ⇔ { k < − 2 k = − 6 ⇔ k = − 6.
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2−4x+4 và trục hoành là: x2−4x+4=0⇔x=2.
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm sô: y=x2−4x+4, trục tung và trục hoành là: S=∫02∣∣x2−4x+4∣∣dx=∫02(x2−4x+4)dx=(3x3−2x2+4x)∣∣02=38.
Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; 4) có hệ số góc k có dạng: y=k x+4.
Gọi B là giao điểm của (d) và trục hoành. Khi đó B(k−4;0).
Đường thẳng (d) chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau khi B∈OI và S△OAB=21S=34. ⇔{0<k−4<2S△O.AB=21OA⋅OB=21⋅4⋅k−4=34⇔{k<−2k=−6⇔k=−6.