Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn B I = 3 I H và góc giữa hai mặt phẳng (SAB); (SBC) bằng 6 0 ∘ . Tính thể tích khối chóp S.ABC đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SI theo a.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn  và góc giữa hai mặt phẳng (SAB); (SBC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SI theo a.

R. Robo.Ctvx25

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

Từ giả thiết của bài toán ta có { B H ⊥ A C S H ⊥ A C ​ ⇒ A C ⊥ ( SB H ) ⇒ A C ⊥ SB Kẻ I J ⊥ SB ⇒ { A J ⊥ SB C J ⊥ SB ​ ⇒ góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng góc giữa hai đường thẳng AJ và CJ. Dễ thấy △ A I J là tam giác cân tại J, kết hợp với giả thiết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 6 0 ∘ ta có hai trường hợp sau: TH1: A J C = 6 0 ∘ ⇒ A J I = 3 0 ∘ Ta có: I J = A I . tan 6 0 ∘ = 2 a 6 ​ ​ ⇒ △ B I J vuông tại J có B I = 2 a 2 ​ ​ < I J (loại) TH2: A J C = 12 0 ∘ ⇒ A J I = 6 0 ∘ Ta có: I J = A I . tan 3 0 ∘ = 6 ​ a ​ ⇒ △ B I J vuông tại J có B J = B I 2 − I J 2 ​ = 3 a 3 ​ ​ △ B I J //△ BS H ⇒ S H = B J I J . B H ​ . Mặt khác I B = 2 1 ​ A C = 2 a 2 ​ ​ ⇒ B H = 3 2 a 2 ​ ​ ta có: S H = 3 2 a ​ ⇒ V S . A BC ​ = 3 1 ​ S H . S A BC ​ = 9 a 3 ​ (đvtt) Gọi E là trung điểm của BC ⇒ I E // A B . Do vậy ta có d ( A B , S I ) = d ( A B , ( S I E ) = d ( B , ( S I E )) Do B I = 3 I H ⇒ d ( B , ( S I E )) = 3 d ( H , ( S I E )) Kẻ HK ⊥ I E , K ∈ I E Mặt khác ta lại có: S H ⊥ ( A BC ) ⇒ S H ⊥ I E ⇒ I E ⊥ ( S HK ) ⇒ ( S I E ) ⊥ ( S HK ) Kẻ H F ⊥ S K ⇒ H F ⊥ ( S I E ) ⇒ ( H , ( S I E )) = H F ⇒ d ( A B , S I ) = 3 H F Xét tam giác vuông SHK ta có: H F 2 1 ​ = H K 2 1 ​ + H S 2 1 ​ ⇒ H F = S H 2 + H K 2 ​ S H . HK ​ Mặt khác BE HK ​ = I B I H ​ = 3 1 ​ ⇒ HK = 3 1 ​ BE = 6 a ​ ⇒ H F = 51 2 a 17 ​ ​ Vậy d ( A B , S I ) = 3 H F = 17 2 a 17 ​ ​

Từ giả thiết của bài toán ta có 

Kẻ góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng góc giữa hai đường thẳng AJ và CJ.

Dễ thấy  là tam giác cân tại J, kết hợp với giả thiết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng  ta có hai trường hợp sau:

TH1: 

Ta có:  vuông tại J có  (loại)

TH2: 

Ta có:  vuông tại J có 

. Mặt khác 

ta có:  (đvtt)

Gọi E là trung điểm của BC. Do vậy ta có

Do 

Kẻ 

Mặt khác ta lại có: 

Kẻ 

Xét tam giác vuông SHK ta có: 

Mặt khác 

Vậy 

1

Câu hỏi tương tự

C h ó p blank t ứ blank g i á c blank đ ề u blank S times A B C D blank c ó blank A B equals a comma blank g ó c blank g i ữ a blank m ặ t blank b ê n blank v à blank m ặ t blank đ á y blank b ằ n g blank 60 to the power of ring operator. blank G ọ i blank M blank l à blank m ộ t blank đ i ể m blank t h u ộ c blank c ạ n h blank A B blank s a o blank c h o blank stack M A with rightwards arrow on top plus 2 stack M B with rightwards arrow on top equals 0 with rightwards arrow on top. blank G ọ i blank open parentheses S subscript 1 close parentheses comma open parentheses S subscript 2 close parentheses blank l ầ n blank l ư ợ t blank l à blank g i a o blank t u y ế n blank c ủ a blank h a i blank m ặ t blank c ầ u blank n g o ạ i blank t i ế p blank c á c blank k h ố i blank c h ó p blank S times A B C D blank v à blank S times C D M. blank B i ế t blank r ằ n g blank open parentheses S subscript 1 close parentheses blank v à blank open parentheses S subscript 2 close parentheses blank c ó blank g i a o blank t u y ế n blank l à blank m ộ t blank đ ư ờ n g blank t r ò n. blank B á n blank k í n h blank c ủ a blank đ ư ờ n g blank t r ò n blank đ ó blank b ằ n g

0

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG