Cho hình chóp S . A BC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng ( A BC D ) và S A = 3 a . Mặtphẳng ( P ) chứa cạnh BC và cắt hình chóp S . A BC D theo thiết diện là một tứgiác có diện tích 3 2 5 a 2 . Tính khoảng cách h giữa đường thẳngAD và mặt phẳng ( P ) .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=3a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC và cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác có diện tích 325a2. Tính khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (P).
h=a.
h=525a.
h=55a.
h=13313a.
EE
E. Elsa
Giáo viên
Xác nhận câu trả lời
Giải thích
Chọn B
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của ( P ) với S A , S D ⇒ MN // A D ; kẻ A H ⊥ BM tại H
A D ⊥ S A ; A D ⊥ A B ⇒ A D ⊥ ( S A B ) ⇒ MN ⊥ ( S A B ) ⇒ MN ⊥ MB và MN ⊥ A H
* MN ⊥ MB ⇒ Thiết diện làhình thang vuông BMNC có diện tích là 2 MB . ( MN + BC )
* A H ⊥ MN , A H ⊥ BM , MN // A D ⇒ A H là khoảng cách từ A D đến ( P ) ⇒ A H = h
Đặt A M = x ( 0 < x < 3 a ) ⇒ SM = 3 a − x . Ta có: A D MN = S A SM (do MN // A D ).
⇒ a MN = 3 a 3 a − x ⇒ MN = 3 3 a − x , mà MB = A B 2 + A M 2 = a 2 + x 2
Diện tích thiết diện là 3 2 5 a 2 ⇒ 2 a 2 + x 2 . ( 3 3 a − x + a ) = 3 2 5 a 2
⇔ a 2 + x 2 . ( 6 a − x ) = 4 5 a 2 ⇔ ( a 2 + x 2 ) ( 36 a 2 − 12 a x + x 2 ) = 80 a 4 ⇔ 36 a 4 − 12 a 3 x + a 2 x 2 + 36 a 2 x 2 − 12 a x 3 + x 4 − 80 a 4 = 0 ⇔ x 4 − 12 x 3 x + 37 x 2 a 2 − 12 a x 3 − 44 a 4 = 0 ⇒ x = 2 a ⇒ MB = a 5 ⇒ h = A H = MB A M . A B = a 5 2 a . a = 5 2 a = 5 2 5 a
Vậy khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng ( P ) là 5 2 5 a .
Chọn B
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của (P) với SA,SD⇒MN//AD; kẻ AH⊥BM tại H
AD⊥SA;AD⊥AB⇒AD⊥(SAB)⇒MN⊥(SAB)⇒MN⊥MB và MN⊥AH
* MN⊥MB⇒Thiết diện là hình thang vuông BMNC có diện tích là 2MB.(MN+BC)
* AH⊥MN,AH⊥BM,MN//AD⇒AH là khoảng cách từ AD đến (P)⇒AH=h
Đặt AM=x(0<x<3a)⇒SM=3a−x. Ta có: ADMN=SASM (do MN//AD).
⇒aMN=3a3a−x⇒MN=33a−x, mà MB=AB2+AM2=a2+x2
Diện tích thiết diện là 325a2⇒2a2+x2.(33a−x+a)=325a2