Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Cho hàm số y = f (x) = 6 ( x 3 − 3 x 2 + m ) 2 ∣ ∣ ​ x 3 ( x − 1 ) 3 ∣ ∣ ​ ​ ​ có đồ thị (C). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trịnguyên của tham số m ∈ [ –20; 20] để (C) có đúng 4 đường tiệm cận (nếu chỉ tính đến TCĐ và TCN) ?

Cho hàm số y = f (x) =  có đồ thị (C). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[ –20; 20] để (C) có đúng 4 đường tiệm cận (nếu chỉ tính đến TCĐ và TCN) ?

  1. 18

  2. 3

  3. 4

  4. 17

R. Robo.Ctvx22

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

Dễ dàng nhận thấy rằng lim y =± 1 → đồ thị (C) có hai đường TCN là: y = ± 1 Ta có: y = f (x) = 6 ( x 3 − 3 x 2 + m ) 2 ∣ ∣ ​ x 3 ( x − 1 ) 3 ∣ ∣ ​ ​ ​ Đồ thị (C) phải có đúng hai đường TCĐ nữa. Xảy ra các trường hợp sau đây: Trường hợp 1: Mẫu số có ba nghiệm phân biệt và có đúng một nghiệm là nghiệm của tử số. Tức là: Trường hợp 2: Mẫu số có hai nghiệm, một nghiệm kép và một nghiệm đơn. Nghiệm phải là nghiệm của tửsố. Tức là Vậy có tất cả 3 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán là m = { 0; 2; 4}

Dễ dàng nhận thấy rằng lim y = ± 1 → đồ thị (C) có hai đường TCN là: y = ± 1

Ta có: y = f (x) = 

Đồ thị (C) phải có đúng hai đường TCĐ nữa. Xảy ra các trường hợp sau đây:

Trường hợp 1: Mẫu số có ba nghiệm phân biệt và có đúng một nghiệm là nghiệm của tử số.

Tức là:  open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell 0 less than m less than 4 end cell row cell open square brackets table row cell open curly brackets table attributes columnalign left columnspacing 1em end attributes row cell 0 cubed minus 3.0 squared plus m equals 0 end cell row cell 1 cubed minus 3.1 cubed plus m not equal to 0 end cell end table close end cell row cell open curly brackets table attributes columnalign left columnspacing 1em end attributes row cell 0 cubed minus 3.0 squared plus m not equal to 0 end cell row cell 1 cubed minus 3.1 cubed plus m equals 0 end cell end table close end cell end table close square brackets left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell 0 less than m less than 4 end cell row cell open square brackets table attributes columnalign left columnspacing 1em end attributes row cell m equals 0 end cell row cell m equals 2 end cell end table close square brackets end cell end table close end cell end table close not stretchy left right double arrow m equals 2

Trường hợp 2: Mẫu số có hai nghiệm, một nghiệm kép và một nghiệm đơn. Nghiệm phải là nghiệm của tử số.

Tức là open square brackets table attributes columnspacing 1em end attributes row cell m equals 0 not stretchy rightwards double arrow x cubed minus 3 x squared equals x squared left parenthesis x minus 3 right parenthesis not stretchy rightwards double arrow T M end cell row cell m equals 4 not stretchy rightwards double arrow x cubed minus 3 x squared plus 4 equals left parenthesis x minus 2 right parenthesis squared left parenthesis x plus 1 right parenthesis not stretchy rightwards double arrow T M end cell end table close square brackets

Vậy có tất cả 3 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán là m = { 0; 2; 4} 

1

Câu hỏi tương tự

Đồ thị hàm số y= 3 x 4 ​ − 1 x 2 − 3 x + 2 ​ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

0

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG