a, Hàm số xác định với mọi x=−2 (D/−2)
b, tiềm cận 
c, Đạo hàm 
Bảng biến thiên

Các điểm đạ̃c biệt: cực tiểu (-1,1) , cưcc đại (-3,-3) và 

Ta có 
C1 gồm phằn của (C) khi x>-2 và phần đối xứng của C cua trục hoành Ox khi x<-2
2/ Phương trình tiếp tuyến
Phương trình đường (D) 3y-x+6=0 hay y=31x−2
(D) có hẹ̣ só góc k=31 nên tiếp tuyến (T) vuông góc với (D) có hệ số gócy(x)′=311=−3 Do đó

Tiếp tuyến tại
là 
Tiếp tuyến tại
là 
3, Biện luận theo a số nghiệm của phương trình
⇔⇔x2+(3−a)x+3−2a=0x2+3x+3=a(x+2)y=x+2x2+3x+3=a ( vıˋ x=−2)
Số nghiệm của phương trình bảng sồ giao điểm của (C) và đường thả̉ng y=a.
Khi a <−3 phương trình có 2 nghiệm x1,x2 với x1<-3<x2<-1
Khi a=-3 : phương trình có 1 nghiệm kép x1=x2=-3
Khi -3< a <1 : phương trình vó nghiẹ̉m
Khi a >1: phương trình có 2 nghiệm x 1 , x 2 với -3< x 1 <-1< x 2