Chọn D

Ta có pt:
f(xf(x))−2=0⇔f(xf(x))=2⇔[xf(x)=0xf(x)=b∈(0;2)xf(x)=a∈(−4;−2)
* Xét phương trình: xf(x)=0⇔[x=0f(x)=0 (1)
Ta thấy đồ thị y=f(x) cắt trục hoành tại 1 điểm nên phương trình (1) có 1 nghiệm x=x2<−4.
* Xét phương trình xf(x)=b⇔f(x)=xb, (x=0) (vì x=0 phương trình vô nghiệm)
Đặt g(x)=xb⇒g′(x)=x2−b<0, ∀x=0. Suy ra g(x)=xb nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Ta dễ thấy TCĐ: x=0, TCN: y=0.
Phác họa đồ thị y=g(x) như hình vẽ ta có 2 giao điểm với đồ thị y=f(x), suy ra phương trình xf(x)=b có 2 nghiệm phân biệt x=x3; x=x4.
* Xét phương trình xf(x)=a ⇔f(x)=xa, (x=0)(vì x=0 phương trình vô nghiệm)
Đặt h(x)=xa⇒h′=x2−a>0,∀x=0. Suy ra h(x)=xa đồng biến trên từng khoảng xác định.
Ta dễ thấy TCĐ: x=0, TCN: y=0.
Phác họa đồ thị y=h(x) như hình vẽ ta có 2 giao điểm với đồ thị y=f(x), suy ra phương trình xf(x)=acó 2 nghiệm x=x5; x=x6.
Như vậy f(xf(x))−2=0 có 6 nghiệm phân biệt.