Cho 2 m ặ t ph ẳ ng (P) v à (Q) vu ô ng g ó c nhau c ó giao tuyên l à đườ ng th ẳ ng Δ . Tr ê n Δ lây 2 đ i ể m A v à B v ớ i AB=a . Trong m ă t phăng (P) lây di ể m C , trong m ặ t ph ẳ ng (Q) lây đ iêm D sao cho AC=BD=AB= a.
T í nh b á n k í nh m ặ t c ẩ u ngo ạ i tiêp t ứ di ệ n ABCD .
2,T ỉ nh kho ả ng c á ch t ừ A để n m ặ t ph ẳ ng (BCD)
.
Cho 2 mặt phẳng (P) và(Q) vuông góc nhau có giao tuyên làđường thẳng Δ. Trên Δ lây 2 điểm A vàB với AB=a. Trong măt phăng (P) lây diểm C, trong mặt phẳng (Q) lây điêm D sao cho AC=BD=AB= a.
Tính bán kính mặt cẩu ngoại tiêp tứ diện ABCD.
2,Tỉnh khoảng cách từAđển mặt phẳng (BCD)
.
RR
R. Roboctvx97
Giáo viên
Xác nhận câu trả lời
Giải thích
T í nh b á n k í nh m ặ t câu ngo ạ i tic é p t ứ di ệ n ABCD
Ch ọ n h ệ tr ụ c Oxyz nh ư sau: Gôc O=A . Tr ụ c Ox//BD . Tr ụ c Oy đ i qua AB . Tr ụ c Oz đ i qua AC . Khi đó : A(0;0;0);B(0;a;0) ; C(0;0;a) ;
D(a;a;0) . M ặ t c ẩ u ngo ạ i tiêp t ứ di ệ n ABCD qua A c ó ph ươ ng trinh:
( S ) x 2 + y 2 + z 2 − 2 a ′ x − 2 b ′ y − 2 c ′ z = 0
T í nh kho ả ng c á ch t ử A đế n (BCD)
M ặ t ph ằ ng ( BCD) c ó c ặ p vecto chi ph ư ong l à :
BC =(0;-a;a); BD =(a;0;0) ⇒ Ph á p vect ơ ; ⇒ ph ươ ng tr ì nh t ổ ng qu á t c ủ a (BCD) : y-a+z=0⇔y+z-a=0. Kho ả ng c á ch t ừ A đế n d ( A , ( BCD )) = 2 ∣ − a ∣ = 2 a = 2 a 2 .
.
Tính bán kính mặt câu ngoại ticép tứ diện ABCD
Chọn hệ trục Oxyz như sau: Gôc O=A. Trục Ox//BD. Trục Oy đi qua AB. Trục Ozđi qua AC. Khi đó: A(0;0;0);B(0;a;0); C(0;0;a); D(a;a;0). Mặt cẩu ngoại tiêp tứ diện ABCD qua A có phương trinh: (S)x2+y2+z2−2a′x−2b′y−2c′z=0
Tính khoảng cách tửAđến (BCD)
Mặt phằng ( BCD) có cặp vecto chi phưong là: BC=(0;-a;a);BD=(a;0;0)⇒ Pháp vectơ; ⇒ phương trình tổng quát của (BCD) : y-a+z=0⇔y+z-a=0. Khoảng cách từAđến d(A,(BCD))=2∣−a∣=2a=2a2.