Biết rằng f ( t ) = 3 2 + t − 6 2 − t + 4 4 − t 2 − 10 + 3 t , − 2 ≤ t ≤ 2 , xác định giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
m = ∫ 0 x f ( t ) d t ; x ∈ [ − 2 ; 2 ]
Biết rằng f(t)=32+t−62−t+44−t2−10+3t,−2≤t≤2, xác định giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
m=∫0xf(t)dt;x∈[−2;2]
RR
R. Roboctvx124
Giáo viên
Xác nhận câu trả lời
Giải thích
Ta có: m = F ( x ) = ∫ 0 x f ( t ) d t ; x ∈ [ − 2 ; 2 ]
F ′ ( x ) = f ( x ) ⇒ F ′ ( x ) = 0 ⇔ 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x ⇔ 3 ( 2 + x − 2 2 − x ) + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x ( ∗ )
Đặt
u = 2 + x − 2 2 − x ⇒ u 2 = 2 + x − 4 4 − x 2 + 4 ( 2 − x ) = 10 − 3 x − 4 4 − x 2
Khi đó phương trình (*) trở thành:
3 u = u 2 ⇔ [ u = 0 u = 3 ⇔ [ 2 + x = 2 2 − x 2 + x = 2 2 − x + 3 ⇔ x = 5 6
Ta tìm GTLN và GTNN của F ( x ) , x ∈ [ − 2 ; 2 ] , ta có:
F ( − 2 ) = ∫ 0 − 2 f ( x ) d x = ∫ 0 − 2 ( 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 − 10 + 3 x ) d x = 58 − 12 2 − 4 π
F ( 5 6 ) = ∫ 0 5 6 ( 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 − 10 + 3 x ) d x = 32 5 5 − 25 246 + 8 arcsin 5 3 − 4 sin ( 2 arcsin 5 3 ) .
F ( 2 ) = ∫ 0 2 ( 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 − 10 + 3 x ) d x = 2 − 12 2 + 4 π ⇒ x ∈ [ − 2 ; 2 ] min F ( x ) = F ( 2 ) = 2 − 12 2 + 4 π ; x ∈ [ − 2 ; 2 ] max F ( x ) = F ( − 2 ) = 58 − 12 2 − 4 π ; ⇒ 2 − 12 2 + 4 π ≤ m ≤ 58 − 12 2 − 4 π
Ta có: m=F(x)=∫0xf(t)dt;x∈[−2;2] F′(x)=f(x)⇒F′(x)=0⇔32+x−62−x+44−x2=10−3x⇔3(2+x−22−x)+44−x2=10−3x(∗)
Đặt
u=2+x−22−x⇒u2=2+x−44−x2+4(2−x)=10−3x−44−x2
Khi đó phương trình (*) trở thành:
3u=u2⇔[u=0u=3⇔[2+x=22−x2+x=22−x+3⇔x=56
Ta tìm GTLN và GTNN của F(x),x∈[−2;2], ta có: F(−2)=∫0−2f(x)dx=∫0−2(32+x−62−x+44−x2−10+3x)dx=58−122−4π