Square root
VBT
Calculator
magnet

Câu hỏi

Bây giờ ta quan tâm câu hỏi tìm nghiệm riêng của phương trình truy hồi không thuần nhất bậc hai với hệ số hằng số a 0 ​ x n + 2 ​ + a 1 ​ x n + 1 ​ + a 2 ​ x n ​ = b n ​ ( a 0 ​  = 0 , a 2 ​  = 0 )

Bây giờ ta quan tâm câu hỏi tìm nghiệm riêng của phương trình truy hồi không thuần nhất bậc hai với hệ số hằng số

R. Robo.Ctvx44

Giáo viên

Xác nhận câu trả lời

Giải thích

Lời giải. Ta cũng xét nghiệm t 1 ​ , t 2 ​ của phương trình a 0 ​ t 2 + a 1 ​ t + a 2 ​ = 0 . 1) Trường hợp t 1 ​  = t 2 ​ : Khi đó theo phần trên t 1 n ​ và t 2 n ​ là những nghiệm riêng của phương trình thuần nhất Nghiệm riêng của phương trình (3.35) ta sẽ tìm theo phương pháp biến đổi hằng số như sau: Ta phải tìm nghiệm riêng ξ n ​ có dạng ξ n ​ = α n ​ t 1 n ​ + β n ​ t 2 n ​ , Ta có ξ n + 1 ​ = α n + 1 ​ t 1 n + 1 ​ + β n + 1 ​ t 2 n + 1 ​ = α n ​ t 1 n + 1 ​ + β n ​ t 2 n + 1 ​ + ( α n + 1 ​ − α n ​ ) t 1 n + 1 ​ + ( β n + 1 ​ − β n ​ ) t 2 n + 1 ​ . Bây giờ ta đặt điều kiện cho các dãy { α n ​ } và { β n ​ } thoả mãn Δ α t 1 n + 1 ​ + Δ β t 2 n + 1 ​ = 0 , ở đây Δ α = α n + 1 ​ − α n ​ , Δ β = β n + 1 ​ − β n ​ . Khi đó ξ n + 1 ​ = α n ​ t 1 n + 1 ​ + β n ​ t 2 n + 1 ​ ξ n + 2 ​ = α n + 1 ​ t 1 n + 2 ​ + β n + 1 ​ t 2 n + 2 ​ = α n ​ t 1 n + 2 ​ + β n ​ t 2 n + 2 ​ + Δ α t 1 n + 2 ​ + Δ β t 2 n + 2 ​ . Ta thế biểu thức ξ n ​ , ξ n + 1 ​ , ξ n + 2 ​ vàota nhận được ( a 0 ​ t 1 n + 2 ​ + a 1 ​ t 1 n + 1 ​ + a 2 ​ t 1 n ​ ) ⋅ α n ​ + ( a 0 ​ t 2 n + 2 ​ + a 1 ​ t 2 n + 1 ​ + a 2 ​ t 2 n ​ ) ⋅ β n ​ + a 0 ​ ( Δ α t 1 n + 2 ​ + Δ β t 2 n + 2 ​ ) = b n ​ . Do ( a 0 ​ t 1 n + 2 ​ + a 1 ​ t 1 n + 1 ​ + a 2 ​ t 1 n ​ ) ⋅ α n ​ = 0 và ( a 0 ​ t 2 n + 2 ​ + a 1 ​ t 2 n + 1 ​ + a 2 ​ t 2 n ​ ) ⋅ β n ​ = 0 suy ra Δ α t 1 n + 2 ​ + Δ β t 2 n + 2 ​ = a 0 ​ b n ​ ​ . ta tìm được Δ α = α n + 1 ​ − α n ​ = a 0 ​ b n ​ ​ ⋅ t 1 n + 1 ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ Δ β = β n + 1 ​ − β n ​ = a 0 ​ b n ​ ​ ⋅ t 1 n + 1 ​ ( t 2 ​ − t 1 ​ ) 1 ​ . Sau khi thế lần lượt n bằng các giá trị tương ứng α n ​ − α n − 1 ​ = a 0 ​ b n − 1 ​ ​ ⋅ t 1 n ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ α n − 1 ​ − α n − 2 ​ = a 0 ​ b n − 2 ​ ​ ⋅ t 1 n − 1 ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ … α 3 ​ − α 2 ​ = a 0 ​ b 2 ​ ​ ⋅ t 1 3 ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ α 2 ​ − α 1 ​ = a 0 ​ b 1 ​ ​ ⋅ t 1 2 ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ α 1 ​ − α 0 ​ = a 0 ​ b 0 ​ ​ ⋅ t 1 ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ . Ta cộng theo vế của các đẳng thức trên và chú ý α 0 ​  = 0 ta tìm được α n ​ = a 0 ​ t 1 n ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) 1 ​ ( b 0 ​ t 1 n − 1 ​ + b 1 ​ t 1 n − 2 ​ + ⋯ + b n − 2 ​ t 1 ​ + b n − 1 ​ ) . Tương tự ta cũng tìm được β n ​ = a 0 ​ t 2 n ​ ( t 2 ​ − t 1 ​ ) 1 ​ ( b 0 ​ t 2 n − 1 ​ + b 1 ​ t 2 n − 2 ​ + ⋯ + b n − 2 ​ t 2 ​ + b n − 1 ​ ) . ta có ξ n ​ = a 0 ​ ( t 1 ​ − t 2 ​ ) f ( t 1 ​ ) − f ( t 2 ​ ) ​ , f ( t ) = b 0 ​ t n − 1 + b 1 ​ t n − 2 + ⋯ + b n − 2 ​ t + b n − 1 ​ . 2) Trường hợp t 1 ​ = t 2 ​ : Tương tự cách làm trên ta cũng tìm được ξ n ​ dạng ξ n ​ = ( α n ​ + n β n ​ ) t 1 n ​ , và ta cũng nhận được ξ n ​ = a 0 ​ f ′ ( t 1 ​ ) ​ .

Lời giải. Ta cũng xét nghiệm của phương trình .

1) Trường hợp : Khi đó theo phần trên là những nghiệm riêng của phương trình thuần nhất 

Nghiệm riêng của phương trình (3.35) ta sẽ tìm theo phương pháp biến đổi hằng số như sau: Ta phải tìm nghiệm riêng có dạng

Ta có

Bây giờ ta đặt điều kiện cho các dãy thoả mãn

ở đây . Khi đó

Ta thế biểu thức vào ta nhận được

Do 0 suy ra

 ta tìm được

Sau khi thế lần lượt bằng các giá trị tương ứng

Ta cộng theo vế của các đẳng thức trên và chú ý ta tìm được

Tương tự ta cũng tìm được

ta có

2) Trường hợp : Tương tự cách làm trên ta cũng tìm được dạng , và ta cũng nhận được

 

1

Câu hỏi tương tự

Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển P(x)=(2+5x) ( 1 − 2 x ​ ) 8

127

Xác nhận câu trả lời

THÔNG TIN

TẢI MIỄN PHÍ ỨNG DỤNG