Square root
VBT
Calculator
magnet

Nguyenquocan N

12 tháng 10 2022 11:18

câu hỏi

giai thích ky cho minh câu nay. Chỉ cần giải thích thôi mà phải kỹ

alt

3

1

Được xác nhận

R. Roboteacher172

University of Pedagogy

13 tháng 10 2022 15:26

Được xác nhận

<p>Xin chào em Nguyenquocan N,</p><p>Đây là một bài tập môn tiếng Anh dạng word form.</p><p>Bài giải chi tiết:</p><p>1. <strong>enjoyment</strong> (sau tính từ sở hữu "their" là danh từ)</p><p>2. <strong>farmers </strong>(câu này đang thiếu danh từ làm chủ ngữ; <i>Càng ngày càng có nhiều nông dân rời nông thôn đến thành thị</i>.)</p><p>3. <strong>larger</strong> (ta có "than" =&gt; dùng so sánh hơn, tính từ large bổ nghĩa cho danh từ population)</p><p>4. <strong>peaceful</strong> (tính từ peachful bổ nghĩa cho danh từ atmosphere)</p><p>5. <strong>bravery</strong> (sau tính từ sở hữu "their" là danh từ)</p><p>6. <strong>uncomfortable</strong> (sau to be "is" là tính từ, vì có thêm "but" nên mệnh đề phía sau phải trái ngược với mệnh đề thứ nhất; <i>Trực quan ngôi nhà thì đẹp, nhưng nó không thoải mái.</i>)</p><p>7. <strong>convenience </strong>(sau provide là một danh từ làm tân ngữ)</p><p>8.<strong> traditionally</strong> (trạng từ bổ nghĩa cho động từ "seen")</p><p>9. <strong>populated</strong> (công thức so sánh bằng: as + (adv) + adj + as)</p><p>10. <strong>unforgettable</strong> (tính từ bổ nghĩa cho danh từ experience)</p><p>Hãy đặt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé! Cảm ơn em.</p><p>&nbsp;</p><p>&nbsp;</p><p><br>&nbsp;</p>

Xin chào em Nguyenquocan N,

Đây là một bài tập môn tiếng Anh dạng word form.

Bài giải chi tiết:

1. enjoyment (sau tính từ sở hữu "their" là danh từ)

2. farmers (câu này đang thiếu danh từ làm chủ ngữ; Càng ngày càng có nhiều nông dân rời nông thôn đến thành thị.)

3. larger (ta có "than" => dùng so sánh hơn, tính từ large bổ nghĩa cho danh từ population)

4. peaceful (tính từ peachful bổ nghĩa cho danh từ atmosphere)

5. bravery (sau tính từ sở hữu "their" là danh từ)

6. uncomfortable (sau to be "is" là tính từ, vì có thêm "but" nên mệnh đề phía sau phải trái ngược với mệnh đề thứ nhất; Trực quan ngôi nhà thì đẹp, nhưng nó không thoải mái.)

7. convenience (sau provide là một danh từ làm tân ngữ)

8. traditionally (trạng từ bổ nghĩa cho động từ "seen")

9. populated (công thức so sánh bằng: as + (adv) + adj + as)

10. unforgettable (tính từ bổ nghĩa cho danh từ experience)

Hãy đặt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé! Cảm ơn em.

 

 


 

ask to forum

Bạn muốn gửi một câu hỏi?

Hãy hỏi câu hỏi và nhận câu trả lời từ bạn bè của bạn trong diễn đàn

Hỏi ngay

Câu hỏi tương tự

ihave history omn wednesday

10

Lihat jawaban (1)