Tuyết N
24 tháng 10 2022 01:48
câu hỏi
1
1
Đ. Châu
24 tháng 10 2022 09:26
Chào em Tuyết N,
Đây là bài tập điền word forms (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn).
Đáp án:
1. does not/doesn't study (dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn "on friday", một sự thật diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại)
2. was (dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn "yesterday")
3. is taking (dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn "look!")
4. lives
5. have (dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn "usually")
6. has have (dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành "already")
7. didn't/did not come (dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn "last night")
8. is studying (hiện tại tiếp diễn "at the moment")
9. went (quá khứ đơn "yesterday")
10. has painted (hiện tại hoàn thành "just")
11. fly (hiện tại đơn "every")
12. went (quá khứ đơn "last year")
13. have washed (hiện tại hoàn thành, nói về 1 hành động đã diễn ra/kết thúc nhưng không rõ thời gian cụ thể)
14. is repairing (hiện tại tiếp diễn "at present")
15. has given (hiện tại hoàn thành "for 5 years")
16. goes (hiện tại đơn "often")
17. is explaining (hiện tại tiếp diễn "look!")
18. went (quá khứ đơn "last week")
19. doesn't/does not (hiện tại đơn "every")
20. have not/haven't met (hiện tại hoàn thành "since")
21. did not/didn't watch (quá khứ đơn "two days ago")
22. are painting (hiện tại tiếp diễn, "at this time")
23. have not/haven't cleaned (hiện tại hoàn thành "yet")
24. goes (hiện tại đơn "twice a week")
25. are sleeping
26. returned (quá khứ đơn "last month")
27. have done (hiện tại hoàn thành "yet")
28. do not/don't visit (hiện tại đơn "3 times a week")
29. have been (hiện tại hoàn thành "for 2 hours")
30. did not/didn't live (quá khứ đơn "in 2014")
Hãy đặt thêm nhiều câu hỏi trên Kiến Robo để được giải đáp em nhé.
Cảm ơn em.
Hãy hỏi câu hỏi và nhận câu trả lời từ bạn bè của bạn trong diễn đàn