Square root
VBT
Calculator
magnet

Trang L

01 tháng 10 2022 03:57

câu hỏi

Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ 1. Our teacher, Mrs Jones, late for lessons. ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒ (never/be)


12

2

Được xác nhận

R. Roboteacher100

University of Pedagogy

01 tháng 10 2022 04:03

Được xác nhận

<p>Xin chào em Trang L,&nbsp;</p><p>Đây là bài tập thuộc dạng chia động từ</p><p>Bài giải chi tiết :</p><h1>Our teacher, Mrs Jones, has never been (never/be) late for lessons.</h1><p>Hãy đăt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé!&nbsp;</p><p>Cảm ơn em.</p>

Xin chào em Trang L, 

Đây là bài tập thuộc dạng chia động từ

Bài giải chi tiết :

Our teacher, Mrs Jones, has never been (never/be) late for lessons.

Hãy đăt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé! 

Cảm ơn em.

R. Roboteacher172

University of Pedagogy

01 tháng 10 2022 04:18

Được xác nhận

<p>Xin chào em Trang L,</p><p>Đây là một bài tập môn tiếng Anh dạng chia động từ và vị trí của trạng từ chỉ tần suất.</p><p>Bài giải chi tiết:</p><p>- Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: always, usually, often, sometimes, rarely, never,...</p><p>- Vị trí:</p><p>+ đứng trước động từ thường.</p><p>+ đứng sau động từ to be và trợ động từ</p><p>- Đáp án: Our teacher, Mrs. Jones, <strong>has never been </strong>late for lessons.</p><p>Hãy đặt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé! Cảm ơn em.</p>

Xin chào em Trang L,

Đây là một bài tập môn tiếng Anh dạng chia động từ và vị trí của trạng từ chỉ tần suất.

Bài giải chi tiết:

- Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: always, usually, often, sometimes, rarely, never,...

- Vị trí:

+ đứng trước động từ thường.

+ đứng sau động từ to be và trợ động từ

- Đáp án: Our teacher, Mrs. Jones, has never been late for lessons.

Hãy đặt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé! Cảm ơn em.

ask to forum

Bạn muốn gửi một câu hỏi?

Hãy hỏi câu hỏi và nhận câu trả lời từ bạn bè của bạn trong diễn đàn

Hỏi ngay

Câu hỏi tương tự

Dịch nghĩa và đặt câu ví dụ cho các cụm động từput up with

2

Được xác nhận